UBND HUYỆNTHANH HÀ
TRƯỜNG MN TÂN VIỆT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU
Học kỳ 2 của trường năm học 2024-2025
Thực hiện Hướng dẫn số 2528/HDLN SGDĐT–STC ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Liên sở Giáo dục và Đào tạo - Tài chính về việc hướng dẫn thu, quản lý, sử dụng các khoản thu trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh (Công văn số 2528/HDLN); Công văn số1280/UBND-GDĐT&TCKH ngày 11/12/2024 của UBND huyện Thanh Hà về việc hướng dẫn thu, quản lý, sử dụng các khoản thu trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn huyện (Công văn số1280/UBND-GDĐT&TCKH);
Thực hiện nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Căn cứ vào cuộc họp ban đại diện phụ huynh học sinh và cuộc họp hội đồng trường ngày 16 tháng 1 năm 2025, Về việc thống nhất chủ trương về kế hoạch thu, dự kiến nội dung chi, mức thu của các khoản thu của trường MN Tân Việt năm học 2024-2025
Căn cứ vào cuộc họp phụ huynh học sinh ngày 19 tháng 1 năm 2025, Về việc thống nhất chủ trương về kế hoạch thu, mức thu, các khoản thu của trường MN Tân Việt năm học 2024-2025.
* Tiền học phí:
Mẫu giáo: 105.000 đ/ học sinh/ tháng ( Miễn giảm học sinh 5 tuổi)
Nhà trẻ: 125.000 đ/ học sinh/ tháng
*Tiền bán trú
- Tiền ăn: 17.000/ học sinh/ ngày
+ Nội dung sử dụng: Chi mua lương thực, thực phẩm phục vụ cho bữa ăn bán trú của trẻ tại trường, bao gồm 01 bữa chính + 01 bữa phụ ( đối với trẻ mẫu giáo) ; 01 bữa chính + 01 bữa phụ + 01 bữa chiều ( đối với trẻ nhà trẻ).
+ Thời gian thu: Theo tháng thực ăn của trẻ.
- Tiền phục vụ bán trú: 240.000/ tháng.
+ Nội dung sử dụng: Chi trả cô nuôi và giáo viên, quản lý trực tiếp chăm sóc bán trú. (Chi trả cho cô nuôi đảm bảo mức tiền công theo thoả thuận, phần còn lại chi cho giáo viên trực)
+ Thời gian thu: Thu theo tháng cùng với thời gian thu tiền ăn (bằng hình thức chuyển khoản).
- Tiền phụ phí: 60.000/ tháng/ học sinh
+ Nội dung sử dụng: Chi trả tiền Gas, chất tẩy rửa ( lau sàn, rửa bát, tẩy bếp, rửa tay....) hỗ trợ chi trả điện, nước sạch trong năm học.
+ Thời gian thu: Thu theo tháng (Cùng với tiền bán trú)
- Tiền hỗ trợ đồ dùng phục vụ bán trú:
+ Mức thu: 200.000/ học sinh/ khoá học
+ Nội dung sử dụng: Chi mua mới, mua bổ sung, thay thế đồ dùng phục vụ công tác bán trú, chi sửa chữa đồ dùng nhà bếp.....
+ Thời gian thu: Thu 1 lần/ năm (thu với khoản thu đầu năm hoặc khi trẻ bắt đầu đi học trong năm)
*Tiền vệ sinh trường, lớp, trẻ
- Mức thu: 20.000 đ/trẻ/ tháng
- Nội dung sử dụng: Trả thuê người lấy rác, quét dọn sân trường; mua đồ dùng phục vụ vệ sinh cá nhân trẻ, vệ sinh phòng nhóm như: giấy vệ sinh, nước lau sàn, xà phòng giặt, xà phòng thơm, tẩy, nước rửa bát, nước sạch....
- Thời gian thu: Bắt đầu từ ngày 3/2/2025(Thu theo học kỳ (Thu học kỳ 2 thu 5 tháng)
* Điện, sử dụng điều hoà
- Chỉ thực hiện thu hỗ trợ tiền điện sử dụng điều hòa những tháng có sử dụng điều hòa của lớp.
- Mức thu: Căn cứ vào số điện năng trên công tơ điện điều hòa, sẽ tính mức tiền bình quân/học sinh/tháng phải đóng theo nhóm lớp.
- Thời gian thu: Từ mồng 01- 05 tháng liền kề.
- Các khoản thu dịch vụ được lập dự toán thu, chi theo hướng dẫn hiện hành
2. Các khoản thu quy định tại các văn bản khác: Không
2.1.Thu trông giữ xe của học sinh
+ Dự kiến mức thu: 0
+ Dự kiến nội dung chi: 0
Tiền công cho người trông xe: 0
Chi tiền sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà để xe:0
Các chi phí khác phục vụ trực tiếp cho công tác trông xe:0
Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước (thuế): 0
2.2. Thu tiền nước uống cho học sinh
* Tiền nước uống tinh khiết
- Mức thu: Học kỳ 2 thu 9.000đ/ tháng/ học sinh x 5 tháng
- Thời gian thu: Thu khi kết thúc học kỳ (theo tháng thực đi của học sinh)
- Nội dung sử dụng: Chi mua nước uống tinh khiết cho trẻ.
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Mạc Thị Làn